
DANH SÁCH CÁC TỔ CHỨC
Cập nhật vào lúc 8 sáng, ngày 20/12/2015
1. Hội CTNLT: Bs. Nguyễn Đan Quế, Lm. Phan Văn Lợi
2. Hội AEDC: Phạm Văn Trội, Nguyễn Trung Tôn
3. Hội Bach Dang Giang Foundation; Sài Gòn: ThS Phạm Bá Hải
4. Mạng lưới Nhân quyền Việt Nam; Hoa Kỳ: TS Nguyễn Bá Tùng
5. Người Bảo Vệ Nhân Quyền; Việt Nam: Vũ Quốc Ngữ
6. Sài Gòn Báo; Sài Gòn: LM Lê Ngọc Thanh
7. Diễn đàn XHDS; Hà Nội: TS Nguyễn Quang A
8. Con Đường Việt Nam; Sài Gòn: Hoàng Dũng
9. Đảng Việt Tân: Gv Phạm Minh Hoàng;
10. Việt Nam Thống Nhất Đảng; Hà Nội: Lê Ái Quốc
11. Phong trào Yểm trợ Khối 8406; Vancouver, Canada: Lạc Việt
12. Đảng Dân chủ Nhân dân; Việt Nam: Lê Nguyên Sang
13. Nhóm Sinh Hoạt Cộng Ðồng Bắc California; California, USA: Trần Long
14. Nhóm Vietlist.us; California, USA
15. Hội Phụ nữ Vì Nhân quyền VN; Hoa Kỳ: Jane Do Bui, Lanney Trần
16. Nhóm VĂN LANG PRAHA; Praha, CH Séc
17. Khối 1906 Úc Châu; Sydney, Australia: Trần Hồng Quân.
18. Diễn Đàn Hội Luận Phỏng VấnHiện Tình VNHệ Thống Phát Thanh PALTALK
19. Đảng Dân Chủ Việt; California, USA: Nguyễn Thế Quang
20. Hội Phụ Nữ Âu Cơ; Hoa Kỳ – Úc: Thien Thanh
21. Thanh Niên Canada Vì Nhân QuyềnCho Việt Nam; Ottawa, Canada: Khue-Tu Nguyen
22. Mạng lưới Blogger Việt Nam; Việt Nam: Nguyễn Ngọc Như Quỳnh
23. Khối 1706 yểm Trợ Tự Do Dân Chủ Nhân Quyền Cho Việt Nam; Sydney, Australia; Bảo Khánh
24. Nhóm Công tác UPR Việt Nam (Vietnam UPR Working Group); Việt Nam: Phạm Lê Vương Các
25. TỔ CHỨC NHÂN QUYỀN VIỆT NAM – ĐẶNG LÂM (Đức)
26. Tăng đoàn Giáo hội Phật giáo Việt Nam Thống nhất; Sài Gòn: Thích Không Tánh
27. Hội Nhà báo Độc lập; Sài Gòn: Phạm Chí Dũng
28. Giáo hội Liên hữu LuTheran Việt Nam – Hoa Kỳ; Hoa Kỳ: Ms Nguyễn Hoàng Hoa
29. Tổ chức Yểm trợ Nhân quyền (HUMAN RIGHTS RELIEF FOUNDATION); NSW, AUSTRALIA: Dang Trung Chinh
30. Hội Bầu Bí Tương thân Hà Nội: Nguyễn Tường Thuỵ
31. Tập hợp Dân chủ Đa nguyên; Pháp: Nguyễn Gia Kiểng
32. Nhóm Bước Chân Lạc Hồng; Sài Gòn: Nguyễn Anh
33. Phong trào Cách mạng Hoa Sen; Hải Dương: Nguyễn Bá Đăng
34. Hội bảo vệ Quyền tự do Tôn Giáo: Hà Vân
35. Ban đại diện Khôi Nhơn Sanh, Cao Đài: CTS Bạch Phụng, CTS Hứa Phi
36. Nhóm Việt Tân Tương Trợ: Anna Nguyen, USA
37. TRUNG TÂM VIÊT NAM HANNOVER – CHÂU LÂM (Đức quốc)
38. Hội Thánh VN: MS. David Tong, Hoài Mai Phượng, Auckland, New Zealand
39. Đảng Cộng Hoà Việt Nam: Trịnh Quốc Thảo
40. Đài Người Việt Hải Ngoại – OVM4TV: Nguyễn Đình Toàn
41. Cộng Đồng Việt Nam Tỵ Nạn Cộng Sản Tại Hòa Lan: Nguyễn Hữu Phước
42. Cộng Đồng Việt Nam tại Liège, Belgium: Lê Hữu Đào
43. Giáo hội Phật Giáo Hòa Hảo Thuần túy:Lê Quang Hiển, Lê Văn Sóc
44. Phong trào Phụ nữ Việt Nam hành động cứu nước; Trần Thị Hồng Khương, PA 17067, USA
45. HỌP MẶT DÂN CHỦ: T.M. Ban Phối Hợp LÂM ĐĂNG CHÂU
46. Hội Người Việt Cao Niên vùng Hoa Thịnh Đốn, USA: DS Nguyễn Mậu Trinh, Hội trưởng
47. Lực lượng Dân tộc Cứu nguy Tổ quốc; California, USA; Trần Quốc Bảo: Chủ tịch Hội đồng Điều hợp Trung ương.
48. Phong trào Quốc dân Đòi trả tên Sài Gòn; Auckland, New Zealand; Linh mục Nguyễn Hữu Lễ.
49. Phong Trào Diên Hồng Thời Đại; Hoa Kỳ: Phạm Trần Anh
50. Phong Trào Đoàn Kết Việt Nam Cộng Hòa; Hoa Kỳ: Nguyễn Thanh Liêm
51. Phong Trào Yểm Trợ Tự Do Tôn Giáo và Nhân Quyền Cho Việt Nam; Hoa Kỳ: HT Thích Nguyên Tri.
52. Phong Trào Toàn Dân Dựng Cờ Dân Chủ; Hoa Kỳ: Cao Xuân Khải
53. Hội Ái Hữu Tù Nhân Chính Trị và Tôn Giáo Việt Nam; Doãn Hưng Quốc
54. Khối 8406 Nam California; Hoa Kỳ:Vũ Hoàng Hải
55. CLB Thi Văn Tao Đàn Hải Ngoại; Hoa Kỳ: Vũ Lang
56. Tập hợp Đồng Tâm; New South Wales, Australia; Tổng Thư ký Lý Việt Hùng
57. Quỹ Tù nhân Lương tâm Việt Nam; Australia; Phùng Mai
58. Truyền Thanh & Truyền Hình Khối 8406 Hoa Kỳ; Hoa Kỳ: Amiee Hoàng Lam Hương
59. Tổ chức Dân chủ Việt Nam; California, USA: Nguyen Thanh Trang
======================
DANH SÁCH CÁ NHÂN
1. Lê Anh Hùng; Nhà báo độc lập, Hà Nội
2. Nguyễn Huy Hoàng; Hà Nội
3. Nguyễn Ngọc Thu; Hamburg, Đức
4. Lê Thanh Tùng; Sài Gòn
5. Phạm Minh Hoàng; Cựu TNLT; Sài Gòn
6. Nguyễn Ngọc Đức; Paris, Pháp
7. Nghê Lữ; Phóng viên; San Jose, Hoa Kỳ
8. Phạm Thành; Nhà báo; Hà Nội
9. Đinh Hữu Thoại; Linh mục DCCT; Sài Gòn
10. Phạm Ngọc Thạch; Mục sư
11. Lê Công Định; Cựu TNLT; Sài Gòn
12. Khuong Thanh; Hà Nội
13. Nguyễn Thị Thanh Vân; Paris, Pháp
14. Nguyễn Hữu Vị; Paris, Pháp
15. Trần Thị Cơ; Paris, Pháp
16. Lê Văn Khôi; Yên Thành, Nghệ An
17. Hoàng Phát; Đảng Việt Tân
18. Nguyễn Vị Quốc; Thừa Thiên – Huế
19. Nguyễn Trung Trực; Cựu TNLT; Quảng Bình
20. Nguyễn Kim Ngân; Vĩnh Long
21. Nguyễn Văn Hải; Nghệ An
22. Trịnh Văn Toàn; Nam Định
23. Nguyễn Khắc Long; Tournai – BELGIUM
24. Trần Thị An; Hà Nội
25. Lư Văn Bảy; Kiên Giang
26. Lê Đoàn Thể; Hà Nội
27. Trần Thị Quỳnh Vy; Đồng Nai
28. Trương Văn Thái; Sài Gòn
29. Nguyễn Văn Thông; Nghệ An
30. Đặng Ngọc Minh; Cựu TNLT; Trà Vinh
31. Nguyễn Đặng Vĩnh Phúc; Cựu TNLT; Trà Vinh
32. Nguyễn Văn Lợi; Trà Vinh
33. Nguyễn Mạnh Hùng; Mục sư, Sài Gòn
34. Q. VO; Flevoland, Nederland
35. Nguyen Van Hoang; Pháp
36. Ha Vo; Moss, Na Uy
37. Trần Xuân Huyền; Glasgow, Scotland
38. Đặng Thanh Lan; California, USA
39. Duykim Dang; Austin, TX, USA
40. Mai Huu Thoi; Pháp quốc
41. Viet Hung Kieu; Nijmengen, Nederland
42. Võ Ngoc Tâm; Na Uy
43. Nguyễn Trung Tôn; Mục sư; Thanh Hóa
44. AN VU NGUYEN; Rotterdam, Hà Lan
45. Quyen THANH PHAM; Rotterdam, HàLan
46. Nguyễn Cường; Kinh doanh; Praha, CH Séc
47. Trương Quốc Cường; Long An
48. Đe Trần; London, UK
49. Vũ Thạch; Sài Gòn
50. Nguyễn Tuấn Nghĩa; Hà Nội
51. Tuan Dang; Anh Quốc
52. Nguyễn Văn Hùng; Linh mục; Đài Loan
53. Trần Ngọc Thảo Sương; Sài Gòn
54. Dương Hoàn Vũ; Paris – Pháp
55. Trương Thế Mình; Washington, USA
56. Vũ Giang; California, USA
57. Nguyễn Tuấn Khanh; nhạc sỹ, Sài Gòn
58. Nguyễn Khắc Dũng; Sài Gòn
59. Đỗ Đức Hợp; Sài Gòn
60. Loi Phan; Đức Quốc
61. Nguyễn Phương Đông; Coudrecieux, France
62. Ngô Thị Thúy Vân; Nhóm Văn Lang; Praha, Cộng hòa Séc
63. Đoàn Xuân Tuấn; Portsmouth, UK
64. Lê Bá Diễm Chi (Song Chi); Oslo, Na Uy
65. Nguyễn Trần Duy Khang; Sài Gòn
66. Nguyễn Ngọc Phú; Grünstadt – Germany
67. Jane DoBui; California, Hoa Kỳ
68. Thuy Hall; Kansas, USA
69. Trần Thị Thanh Tâm; Warszawa Balan
70. Daisy Doan; Georgia, USA
71. Kim Ngọc Huỳnh; Kentucky, USA
72. Lữ Tấn Hòa; Sài Gòn
73. Vu Huy Do; Washington, USA
74. Nguyen Dinh Nguyen; Garland, TX , USA
75. Tich Vo; Canada
76. Hung Viet Bui; Oregon, USA
77. Long Lê; Virginia, USA
78. Dương Kim Yến; Oslo, Na Uy
79. Duong Nguyen; Frankfurt, Germany
80. Nguyễn Mỹ Hào; California, Hoa Kỳ
81. Huỳnh Quốc Anh; Vancouver, Canada
82. Lê Quang Trung ; Oregon – Hoa Kỳ
83. Vũ Hải Long; Sài Gòn
84. Nguyễn Thị Xuân Hoa; Tournai – BELGIUM
85. Nguyễn Thúy An; Bruxelles-BELGIUM
86. Nguyễn Anh Đễ; Đan Mạch
87. Nguyen Si Chuong; Bruxelles – BELGIUM
88. Mau Le; Florida, USA
89. Nguyen Ba Duy; Dallas, USA
90. Nguyễn Minh Hải; Bình Dương
91. Bùi Văn Phú; Giáo chức/Nhà báo tự do; California, USA
92. Bao Huynh; Califonia, USA
93. Tony (Tung) V Huynh; San Jose, CA, USA
94. Quynh Dao; Hội viên Ân Xá Quốc Tế; Úc Châu
95. Phạm Minh Vũ; Quảng Trị
96. Phạm Đình Trọng; Canbera – Australia
97. Vũ Thúy Lan; Canbera – Australia
98. NGUYỄN MINH TÂM; thành viên KHỐI 1906; NSW, Úc Châu
99. Phạm Diễm Hương; Sacramento, CA, Hoa Kỳ
100. Hội An; Vancouver,BC, Canada
101. Lê Diễn Đức; nhà báo; Houston, Hoa Kỳ
102. Trương Minh Tịnh; Giám đốc Cty Tithaco PVY LTD; Prospect, Australia
103. Khanh Lan; Praha, Cộng hòa Séc
104. Alain Tardy; Ái hữu Dân chủ Quốc tế; Paris, Pháp
105. Doan Tran Duc; Ái hữu Dân chủ Quốc tế; Paris, Pháp
106. Nguyễn Xuân Diệu; Nghệ An
107. Vũ Tiến Thành; Đồng Nai, Việt Nam
108. Đặng Thanh Quý; Washington, USA
109. Dai Huynh; Florida, USA
110. Nguyễn Thế Quang; California, USA
111. Trần Quốc Hùng; Cựu giáo viên; Sài Gòn
112. Hoàng Hà; Giám đốc Đài phát thanh Tiếng Nước Tôi; Massachusetts, USA
113. Phạm Xuân Phụng; Hà Nam
114. Ho LY; Brantford, Ont, Canada
115. Cao Ngoc Quynh; HRW
116. Nguyễn Nhân Tuấn; Georgia, USA
117. Lương Thiên Quang; Du học sinh; Hàn Quốc
118. Bùi Ngọc Mai; Cử nhân Khoa học; Sài Gòn
119. Tue Tràn; USA
120. Đinh Đức Long; Ts.Bs.; Sài Gòn
121. Trần Vĩnh Luân; Sóc Trăng
122. Trần Khắc Sáng; Nghệ An
123. Nguyễn Văn Đài; Tiền giang
124. Bùi Thị Minh Trâm; Sài Gòn
125. LARRY TRAN; SAN DIEGO, CA, USA
126. Nguyen Thu Hien; Hà Nội
127. Nguyễn Văn Đức; Sài Gòn
128. Ton Dziên; California, USA
129. Nguyễn Anh Ngọc; Hà Nội
130. Thích Thiện Minh; Thượng toạ; Sài Gòn
131. Lưu Văn Vịnh; Hải Dương, Việt Nam
132. Phạm Hồng Thắm; Nhà báo nghỉ hưu; Hà Nội
133. Phương Phan; California, USA
134. Trương Thành Nhân; Lâm Đồng
135. Lê Khánh Hùng; Hà Nội
136. Lê Thị Phương Thảo; Phú Nhuận, Sài Gòn
137. Phạm Công Danh; Sài Gòn
138. Nguyễn Thị Thanh Bình; Washington D.C,Hoa Kỳ
139. Tô Oanh; Thầy giáo nghỉ hưu; Bắc Giang
140. Đặng Thanh Hiền; Bà Rịa – Vũng Tàu
141. Phạm Anh Tuấn; Kỹ sư; Sydney, Australia
142. Kien Tran; California, USA
143. Hoa Nguyen; Texas, USA
144. Cao Ngọc Quỳnh; USA
145. Nguyen Gia Quoc; Minnesota, USA
146. Nguyen Minh Tam; Minnesota, USA
147. Martino Nguyen; Minnesota, USA
148. Đồng Thị Mỹ Hạnh; Bình Phước
149. Lưu Quý Định; Munic, Germanie
150. Phan Văn Phong; Hà Nội
151. Lê Gia Khánh; Hà Nội
152. Phùng Thị Trâm; Hà Nội
153. Nguyễn Hà Hùng Chương; Sài Gòn
154. Nghiêm Việt Anh; Hà Nội
155. Nguyễn Trung Lĩnh; Hà Nội
156. Trần Thế Tân ; Sài Gòn
157. Lê Hồng Phong; Sài Gòn
158. Lê Văn Hùng; Thừa Thiên – Huế
159. Quân Nguyễn; Kỹ sư kết cấu; California, USA
160. Nguyễn Thượng Long; Hà Nội
161. Phạm Đình Dương; Hải Dương
162. Tạ Phong Tần; nhà báo tự do, Califonia, USA
163. Huỳnh Ngọc Tuấn; Nhà văn; Tiền Giang
164. Huỳnh Thị Xuân Mai; Tiền Giang
165. Ngô Quang Minh; Buôn Ma Thuột
166. Truong Ngoc My; California, USA
167. Mai Khắc Đồng; Hà Nội
168. Lan Pham; Melbourne, Australia
169. Chi To; Melbourne, Australia
170. Jasmine Tran; Poissy, France
171. Tallys Tran; Colombes, France
172. May Dang; Melbourne, Australia
173. Huy Pham; Westminster, CA, USA
174. Ngoc To; Pennsylvania, USA
175. Mong Nguyen; Pennsylvania, USA
176. Lê Thăng Long; Cựu TNLT; Sài Gòn
177. Vũ Quang Thuận; Cựu TNLT; Hà Nội
178. Hoàng Sơn; Hải Phòng
179. Nguyễn Văn Lịch; Hà Nội
180. Nguyên Thạch; Khánh Hoà
181. Hồ Thị Hoàng Phương; Sài Gòn
182. Thi Van Tran ; Melbourne, Australia
183. Joseph Tran; Californila, USA
184. Nguyễn Ngọc Như Quỳnh; Khánh Hoà
185. Bùi Quang Thắng; Hà Nội
186. Lê Hữu Chính; Toronto, Canada
187. Phan Xuân Lương; Đắc Lắc
188. Quang Tran; New Jersey, USA
189. Phung Nguyen; California, USA
190. Hao Pham; California, USA
191. Tough Huynh; California, USA
192. Hoàng Xuân Cảnh; Thái Bình
193. Do Minh Thuy; Sài Gòn
194. Bui Xuan Sinh; Virginia, USA
195. Nguyễn Bảo Quốc; Gia Lai
196. Joseph Tran; Illinois, USA
197. Long Nguyen; Victoria, Australia
198. Leanne Nguyen; Virginia, USA
199. Phạm Toàn; Nhà giáo; Hà Nội
200. Nguyễn Thị Hải Yến; Tiến sỹ; CHLB Đức
201. Martin Hagn; CHLB Đức
202. Võ Văn Tạo; Nhà báo; Khánh Hoà
203. Nguyễn Quốc Vũ; Praha, CH Séc
204. Trần Bang; Kỹ sư; Sài Gòn
205. Nguyễn Thị Khánh Trâm; Nghiên cứu viên; Sài Gòn
206. Tuan Le; Michigan, USA
207. Dương Văn Minh; Kỹ sư; Sài Gòn
208. Đỗ Nam Trung; Nam Định
209. Đỗ Vũ; Oppland fylke, Na Uy
210. Vũ Thành Giang; Vĩnh Phúc
211. Phạm Tấn Thăng; Kiên Giang
212. Nguyễn Xuân Nghĩa; nhà văn, cựu TNLT; Hải Phòng
213. Nguyễn Thị Nga; Hải Phòng
214. Huynh Khuong Trung; California, USA
215. Ngo Dat, California, USA
216. Tony To; Texas, USA
217. Bùi Lệ Huyền; USA
218. Nguyễn Minh Nhựt; Sài Gòn
219. Liem Nguyen; Minnesota, USA
220. Hạ Huyên; nhà báo độc lập; California, USA
221. Đôn Nguyễn; Florida, USA
222. Vinh Lê; Alberta, Canada
223. Nguyen Duc Luan; California, USA
224. Nguyen Thi Vinh; California, USA
225. Trần Duy Khánh; Nam Định
226. Nguyễn Quang Vinh; Hà Nội
227. Nguyễn Hồng Hải Nam; Osaka, Nhật Bản
228. Mo Tran; Australia
229. Võ Hữu Lộc; Khánh Hoà
230. Nguyễn Xuân Quy, Tiền Giang
231. Trần Công Khánh; Hải Phòng
232. Võ Văn Hiền; Sài Gòn
233. Phan Đình Vương; Sài Gòn
234. Ngô Ngọc Hà; Bình Dương
235. Thi Hoang; California, USA
236. Đỗ Thái Bình; Kỹ sư đóng tàu, Phó Chủ tịch Hội KHKT Đóng tàu Việt Nam
237. Doãn Kiều Anh; Kỹ sư; Sài Gòn
238. Khúc Thừa Sơn; Đà Nẵng
239. Phay Van; blogger; Đồng Nai
240. Vũ Thị Kiều Hạnh; CHLB Đức
241. Vũ Thị Khiếu; CHLB Đức
242. Nguyễn Vũ Thị Thu Phượng; CHLB Đức
243. Vũ Ngọc Long; CHLB Đức
244. Nguyễn Anh Thư; CHLB Đức
245. Nguyễn Anh Thy; CHLB Đức
246. Nguyễn Thanh Cường; CHLB Đức
247. Nguyễn Vũ Hoàng Khanh; CHLB Đức
248. Nguyễn Vũ Diễm Vân; CHLB Đức
249. Vũ Quốc Quỳnh; CHLB Đức
250. Pray Trần; Sài Gòn
251. Hồ Nam Trân; Tiến sỹ; Ecublens, SWITZERLAND
252. Thu Tran; Queensland, Australia
253. Trần Quốc Việt; Sài Gòn
254. Tran Thanh; Sài Gòn
255. Nguyen Dung; Zurich, Switzerland
256. Thái Doãn Quỳnh; Kỹ sư; Hà Nội
257. Lê Phước Sinh; Dạy học; Sài Gòn
258. Nguyễn Phương; Sài Gòn
259. Đỗ Ngọc Công; Đồng Nai
260. Lê Mai Đậu; Hồng Kông
261. Hoàng Minh Tuấn; lao động tự do; Sài Gòn
262. Chinh Dang; Sydney, Australia
263. Nguyễn Văn Túc; Cựu TNLT; Thái Bình
264. Tống Hồ David Huấn; New Zealand
265. Nguyễn Thị Thu Hoà; New Zealand
266. Tống Hồ Hosea Hoành; New Zealand
267. Tống Hồ Hannah Hạnh; New Zealand
268. Nguyễn Rose Diên Hồng; New Zealand
269. Tống Hồ Nguyên Hãn; New Zealand
270. Phạm Anh Cường; Kỹ sư; Hà Nội
271. Duy Thanh Phan; Sài Gòn
272. Lưu Văn Lâm; Sài Gòn
273. Lê Ngọc Thanh; Linh mục; Sài Gòn
274. Lý Đăng Thạnh; Sài Gòn
275. Henry Nguyễn; USA
276. Nguyen Trung; New South Wales, Australia
277. Võ Đình Dũng; Du học sinh; Áo
278. Đặng Bảo Vy; Paris, Pháp
279. Hoàng Thị Hồng Lan; Hamburg, Đức
280. Nguyễn Chí Hoà; Đà Nẵng
281. Nguyễn Tường Thuỵ; Nhà báo, Hà Nội
282. Đặng Thái Hoà; Sài Gòn
283. Huỳnh Văn Tân; Đà Nẵng
284. Lê Nguyệt Anh; Pháp
285. Chu Vĩnh Hải; Nhà báo độc lập, Sài Gòn
286. Nguyễn Hải Đăng; Sài Gòn
287. Lê Thanh Tùng; Hà Nội
288. Nguyễn Văn Đề; Hà Nội
289. Nguyễn Văn Hòa; Hessen, CHLB Đức
290. Ho Ngoc; Berlin, Germany
291. Tran Thanh Tung; Berlin, Germany
292. Tran Quang Tuyen; Berlin, Germany
293. Nguyễn Xuân Tâm; Bắc Ninh
294. Nguyễn Khắc Bình; Hà Nội
295. Nguyễn Thiện Nhân; kế toán; Bình Dương
296. Nguyễn Gia Kiểng; Pháp
297. Nguyễn Văn Kiên; Hà Nội
298. Hoàng Duy Khôi; Hải Phòng
299. Lê Hồng Hà; công nhân; Washington, USA
300. Nguyễn Văn Thế; Sài Gòn
301. Đặng Minh Phương; Đồng Nai
302. Liên Huỳnh; London; UK
303. Tho Le; Victoria, Australia
304. Nguyễn Văn Trọng; Hà Nội
305. Bùi Đông Nhựt; Kỹ sư điện, Tiền Giang
306. Trương Hiển Vinh; Kỹ sư cơ khí, Sài Gòn
307. Không Hy Thiêm; Kỹ sư điện, Khánh Hoà
308. Trương Bá Thuỵ; Sài Gòn
309. Trần Đạt; California, USA
310. Nguyễn Thanh Ngọc; nhân viên văn phòng, Sài Gòn
311. Trần Đức Tùng; Sài Gòn
312. Sivan Lam; Dược sỹ; Florida, USA
313. Đoàn Trường Giang; Paris, Pháp
314. Vi Đức Hồi; Cựu TNLT, Lạng Sơn
315. Phạm Thị Lan; Ninh Bình
316. Nguyễn Thị Lành; Thanh Hoá
317. Phan Phúc Hưng; Sài Gòn
318. Anthony Hoang; Michigan, USA
319. Trần Thị Thảo; Giáo viên nghỉ hưu, Hà Nội
320. Nguyễn Hữu Tiến; California, USA
321. Bình Mai; Sài Gòn
322. Trần Minh Thảo; Lâm Đồng
323. Nguyễn Thái Minh; Thái Nguyên
324. Phan Hoàng Long; Sài Gòn
325. Hien Nguyen; California, USA
326. Nguyễn Đỗ Hoàng; Georgia, USA
327. Henry Hiền Phạm; USA
328. Hồ Quang Huy; Khánh Hoà
329. Trần Xuân Quang; Kinh doanh tự do, Nghệ An
330. Le Thuy; Geneve, Thuỵ Sỹ
331. Bùi Mạnh Tuấn; CHLB Đức
332. Maria Thuý Nguyễn; Hải Phòng
333. Trần Quang Thành; nhà báo – Bratislava, Slovakia
334. Đông Xuyến; California, USA
335. Đào Mạnh Hùng; Sài Gòn
336. An Hoàng; Hà Nội
337. Nguyễn Bá Vinh; Khánh Hoà
338. Nguyễn Văn Chung; Sài Gòn
339. Nguyễn Tiến Dũng; Hải Phòng
340. Ngô Thị Hồng Lâm; Vũng Tàu
341. Nguyen Tan Vinh; Melbourne, Australia
342. Lưu Thành; Sài Gòn
343. Hung Doan; California, USA
344. Hoat Nguyen; Kỹ sư, Hoa Kỳ
345. Huỳnh Anh Tú; Cựu Tù nhân Chính trị, Sài Gòn
346. Phạm Thanh Nghiên; Cựu TNLT, Hải Phòng
347. Trung Nguyễn; Texas, USA
348. Nông Hùng Anh; Đảng viên Việt Tân, Lạng Sơn
349. Lê Trung Hiếu; Đà Nẵng
350. Lưu Hồng Thắng; Công nhân, California, USA
351. Lan Quỳnh; Thanh Hoá
352. V.P Nguyen; Ontario, Canada
353. Trương Văn Chiến; Thái Bình
354. Hoàng Thị Nga; Nghệ An
355. Vũ Minh Khánh; Hà Nội
356. Nguyễn Anh Vũ; Bình Định
357. Trần Ngọc Sơn (bút hiệu Nguyễn Trung Chính); Kỹ sư, Pháp
358. Nguyễn Thanh Hằng; Dược sỹ, Pháp
359. Tuấn Nguyễn; USA
360. Ngo Thanh; Plano; Texas, USA
361. Đặng Bùi; Cần Thơ
362. Phan Thị Nga; Hà Nội
363. Jennifer Truong; California, USA
364. Nguyễn Công Thủ; Chợ Mới, An Giang.
365. Tâm Hồ; Springfield; Virginia, USA
366. Phùng Thế Dũng; Đồng Tâm; Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
367. Nguyễn Văn Thượng; Nghi Kiêu; Nghi Lôc, Nghệ An
368. Lý Thanh Trân; California, Hoa Kỳ
369. Vinh Nguyen; Garden Grove, California, USA
370. Duyen Anh Le; Anaheim, CA, USA
371. Vũ Hồng Ánh; Sài Gòn
372. Nguyễn Văn Hải; California, USA
373. Cici Do; Huntington Beach, CA, USA
374. Minh Nguyen; Anaheim, California, USA
375. Phạm Văn Minh; Đông Anh, Hà Nội
376. GV Nguyễn Huy Thành; Cẩm Khê, Phú Thọ
377. Bùi Chí Tâm, An Hải, Lý Sơn, Quảng Ngãi
378. LS Lê Quốc Quân; Hà Nội
379. Huỳnh Thanh Phong; Quận 2; Sài Gòn
380. KTS Kiều Việt Hùng; Hoa Lư, Ninh Bình
381. Van Toi Huynh; Nyborgvej 186; 5700; Svendborg; Denmark
382. Le Huu My; USA
383. Lưu Văn Kiều; Quảng Nam
384. Trần Đức Thạch; Nghệ An
385. Thái Văn Dung; Nghê An
386. Đậu Văn Dương; Nghệ An
387. Lê Văn Kiệt; Bruxelles Belgium
388. Phan H Phương; Anaheim; CA; USA
389. Cao Xuân Ánh; Anaheim; Califofornia
390. Lành Phạm; Lynnwood; USA
391. Lê Huy Vu; San Francisco; CA; USA
392. Huỳnh Thị Loan; Sai Gòn
393. Đặng Đình Khởi; Sài Gòn
394. Lưu Đức Tiến (Trí Lưu*; Guelph; Ontario; Canada
395. Thanh Hà Vũ; Long Beach; California; USA
396. Vũ Quốc Thúc; 30 Allée de l’Arlequin 92000 Nanterre France
397. Nq. Nguyễn; West Covina; Califonia; USA
398. Minh Lưu; Toronto; Cânda
399. Thuy Luu; Richmond Hill; Canada
400. Tran Ngoc; Richmond Hill; Canada
401. Tran Nga; Richmond Hill; Canada
402. Ngan Doan; Minnesota; USA
403. Dương Trần; Sài Gon
404. Loan Luu; Hamilton; Canada
405. Chau Nguyen ; Hamilto; Canada
406. David Luu; Hamilto; Canada
407. Quang Luu; Hamilto; Canada
408. Thanh Luu; Hamilto; Canada
409. David Tran Phạm; USA
410. Hai Tran; San Jose; California; USA
411. Tran Thuy; San Jose; California; USA
412. Nguyen Tam; San Jose; California; USA
413. Quang Le; Compenhagen; Denmark
414. Sỹ Phạm; Texas; USA
415. Trân Tố Hoa; Augsburg; Germany
416. Hoàng Nhật; Huê; Thừa Thiên Huế
417. Đinh Quốc Huy; Brvt
418. Cao Ngọc Quỳnh; Flofida; USA
419. Trần Minh Hùng; USA
420. Vũ Quang Thông; USA
421. Lý Nhân Bản; CA; USA
422. Phạm Lôc, Santa Ana; USA
423. Nguyễn Thị Hoàng Hải; Hamburg; Đức Quốc
424. Nguyễn Thị Thùy Linh; Loudéac ville France.
425. Trần Thị Minh Hiếu; Domont; Pháp
426. Đặng Quốc Việt; Toulouse; France
427. Lê Đình Hồng; Vancouver; Canada
428. Le Thi Nhan; Vancouver; Canada
429. Vũ Ngọc Bảo Khanh; Texas; USA
430. Le Quoc Cuong; NESBRUVEIEN 43A; 1396 BILLINGSTAD; NORWAY
431. Le Thanh Son ; Deventer ; HoaLan
432. Thái Cao Hoang; 30 Lewin Street; Deer Park; Victoria 3023; Áutralia
433. Nguyễn Xuân Thọ; 50933 Cologne ; CHLB Đức
434. Thanh Mai; Huntington Beach; Ca; USA
435. Nguyễn Thị Lộc; Sài Gòn
436. Nguyễn Tiến Dũng; Sài Gòn
437. Đinh Tấn Lực; California; USA
438. Blogger Lâm Tâm Nhu. Adelaide – Australia
439. Linda Letran; Washington; USA
440. Thiên Kim Phạm Thi, Alsace, Pháp
441. Trần Minh Thu, Colombes, Pháp
442. Trần Trúc Mai, Colombes, Pháp
443. Trần Thanh Uy, Colombes, Pháp
444. Nguyễn Đình Thắng, Vaureal, Pháp
445. Nguyễn Văn Zien, Clichy, Pháp
446. Lien Pham, Tampa, Florida, Hoa Kỳ
447. Nguyen Vinh Diep, Oklahoma, Hoa Kỳ
448. Mi Nguyễn, Seatle, WA, Hoa Kỳ
449. Le Mai Linh, nhà văn/thơ, Pennsylvania, Hoa Kỳ
450. Le Ngoc Khanh, Cabramatta, Úc
451. Phạm Vũ, Fremont, CA, Hoa Kỳ
452. Nguyễn Trọng Hoàng, bác sĩ, Paris, Pháp
453. Nguyễn Thái Sơn, giáo sư, cố vấn địa chính trị Paris.
454. Nguyễn Hồng Khoái, chuyên viên Tư vấn tài chính
455. Nguyễn Quốc Quân, tiến sĩ, Garden Grove, CA, USA
456. Ngô Thị Mai Hương, Garden Grove, CA, USA
457. Vũ Ngọc Phúc, Ârhus, Đan Mạch
458. Hoàng Thị Kim Ánh, Victoria, Úc
459. Huyen Tri Do, Úc châu
460. Thu Huỳnh, Perth, Úc
461. Nguyễn Đăng Nghiệp, Sài Gòn
462. Nguyễn Phương, North Carolina, USA
463. Ngô Chiêu, North Carolina, USA
464. Ngô Nguyên, North Carolina, USA
465. Ngô Brian, North Carolina, USA
466. Ngô Johnson, North Carolina, USA
467. Ngô Kim Khánh, North Carolina, USA
468. Hoàng Thị Nga, Diễn Châu, Nghệ An
469. Lê Trung Hiếu, Thanh Khê, Đà Nẵng
470. Phạm VănTrội; Hà Nội.
471. Bảo Nguyễn; San Jose, CA, USA
472. Ngoan Truong; USA
473. Đang Van Thanh; Osaka japan
474. Hue Le; Seattle; USA
475. Vinh Anh; CCB Hà Nội
476. Vũ Ngọc Hưng; USA.
477. Hoàng Sử Hải Hồ; Sai gòn
478. MS Đoàn Văm Diên; Quãng Ngãi
479. Sương Quỳnh; CLBLHĐ; Sai Gòn
480. Lại Thị Ánh Hồng; CLBLHĐ; Sài gòn
481. Đặng Văn Lập; Hà Nội
482. Võ Văn Bảo; Long Xuyên
483. Van Dung Mai;13697 Locust Circle; Westminster, CA 92683
484. Hoanh Nguvyen; Oklahoma; USA
485. Hoàng Đức Doanh; Hà Nam
486. Trương Minh Đức; Saigon
487. Rechard Vu; Texas – Hoa Kỳ
488. Lưu Thị Dung; Saigon
489. Nguyễn Thị Hà; Saigon
490. Nguyễn Ngọc Quý; Saigon
491. Nguyễn Ngọc Sơn; Huntsville, Alabama
492. Do Kim Van Dan; Huntsville, Alabama
493. Nguyen Nam Phung Vivian; Huntsville, Alabama
494. Trần Trung Hiếu; Đồng Nai
495. Tiêu Trần; #NA
496. Nguyễn Vũ Bình; Hà Nội
497. Nguyễn Hoài Sơn ; Saigon
498. Bùi Hải Lâm; Bà Rịa- Vũng Tàu
499. Minh Nguyệt Lê; Tokyo- Nhật Bản
500. Ts. Hà Sỹ Phu; Đà Lạt
501. Mai Thái Lĩnh; Nhà nghiên cứu độc lập, Đà Lạt
502. Ngô Văn Hiền; Saigon
503. Lisa Phạm; Hoa Kỳ
504. Than Van Nguyen; Hoa Kỳ
505. David Pham Aiken; Hoa Kỳ
506. Diane Pham; Hoa Kỳ
507. Nguyễn Hoàng Nhựt; Tiền Giang
508. Mylinh Vo; California, USA
509. Trinh Van Khoa Denmark; USA
510. Nguyễn Đào Trường; Hải Dương
511. Luyen Vu; USA
512. Bui Ba Duong; #Na
513. Nguyễn Thị Hồng Loan; Gò Vấp, Saigon
514. Nguyễn Đức Lập; Long Biên, Hà Nội
515. Phạm Ngọc Thái; nhà thơ, Hà Nội
516. Phạm Anh Kiệt; Sydney, Australia
517. PGS.TS Hà Thúc Huy; Tp.HCM
518. Hà Văn Chiến; Cựu chiến binh, Thanh Xuân, Hà Nội
519. Nguyễn Tấn Lộc; Khánh Hoà
520. Cecilia Le; Melbourne, Australia
521. Ton That Ky Quang; USA
522. Tống Nữ Minh Châu; California, USA
523. Hoàng Văn Điều; Hà Tĩnh
524. Nguyễn Văn Tráng; Thanh Hoá
525. Nguyễn Thị Hoàng; Nghệ An
526. Tony Vu; CA, USA
527. Vương Hoàng Vân; Saigon
528. Mai Thị Tuyết Thanh; Hà Nội
529. Nguyễn Thị Yến Nhi; TT. Huế
530. Phạm Ngọc Anh; Phú Nhuận, Saigon
531. Huong Luu – Toronto- Canada
532. Vu Trinh -Toronto – Canada
533. Huy Trinh – Toronto- Canada
534. Thuat Nguyen – Toronto – canada
535. Tuan Lu – Toronto- Canada
536. Phung Nguyen- Toronto- Canada
537. Vinh Trinh – Toronto -Canad
538. Phanh Đắc Lư; #Na
539. Phan Văn Phú – Hà nội
540. Trần Chí Trung; Phú Nhuận Tp Hồ Chí Minh
541. Hiep Vu; Texas, USA
542. Nguyễn Đức Cường; #NA
543. Lê Thanh Hải; Nhà nhiếp ảnh, Đà Nẵng, Việt Nam
544. Võ Vă Thôn; CLB LHD, Saigon
545. Phan Thị Hoàng Oanh; Sài Gòn, VN
546. Luật sư Hà Huy Sơn; Hanoi
547. Tran Anh Tuan; Quan 7, Saigon
548. Nguyễn Kim Huân; Hà Nội
549. Nguyễn Thanh Hà; Hà Nội
550. LS Võ Văn Thôn, nguyên giám đốc sở tư pháp TP HCM
551. Hoàng Vũ; Thanh Hoá
552. Nguyễn Hồng Quang, Bình Dương
553. Trung Le; 225 S whittier Dr Lancaster oh 43130
554. Lê Nhuận; Cưu tù cải tạo – Suối Máu Santa Ana, CA 92703
555. Ma Van Dung; Sydney, Australia
556. Dương Bích Ngọc; Hà Nội
557. Nguyễn Tiến Trung; 6/1 Nguyễn Cảnh Dị, phường 4, Q.Tân Bình, TPHCM
558. Tôn Phi, Pv Việt Nam Thời Báo, Sài Gòn
559. Trương Thị Tường Anh (Etten-Leur, Hòa Lan)
560. Nguyễn Phước Anh Quang (Etten-Leur, Hòa Lan)
561. Đoanvanve; #Na
562. Nguyễn Phương; Fremont, California, USA
563. Tuan Vu; #Na
564. Nguyễn Thị Lan; Cộng Hòa Liên Bang Đức
565. LS. ĐẶNG TRỌNG DŨNG; ĐOÀN LUẬT SƯ TP. HỒ CHÍ MINH
566. Thái Bình; Saigon
567. Nguyễn Văn Trọng ; Hà nội – Việt nam
568. BÙI MINH QUỐC, nhà báo, Đà Lạt
569. Duchuy Nguyen; Glenroy, Victoria, Australia
570. Phạm Hữu Uyển; Praha, CH Sec
571. Lê Văn Tuynh; Mũi Né,Phan Thiết,Bình Thuận
572. Hoa Nguyen, Ontario, Canada
573. Lebuh tuna; 13700 bandar seberang jaya, Bang penang, Malaysia
574. Võ Văn Hiền, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam
575. Đỗ Chiến Thắng; Hà Nội, Việt Nam
576. Vivienne Lai; Melbourne Australia
577. Quốc Nguyễn; Saigon
578. Nguyễn Đức Huấn; Brussels BELGIUM
579. Nguyễn Văn Tánh; Bruxelless BELGIQUE
580. Nguyễn Thị Thuý Quỳnh; Sài Gòn
581. Nguyễn Quốc; Saigon
582. MINH HOÀNG; BÀ RỊA VŨNG TÀU
583. Muu Pham; tokyo katsushikaku nishikameari 22-19-1
584. Nguyễn Văn Dương – TP Hà Nội
585. Đặng Tiến Dũng; Na Uy
586. Phạm Hoàng Thái. TPHCM
587. Hong To Lowell; USA
588. Đào Văn Đông; Văn Bàn, Lào Cai, Việt Nam.
589. Nguyễn Nguyên Bình, Nhà văn, Hà Nội.
590. Ven Thi Nguyen; Adelaide Australia
591. Hieu Vo; Adelaide Australia
592. Kim Vo; Adelaide Australia
593. Nguyễn Thị Nhung, xã Hàm Trí, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuân.
594. Thanh Vinh; Bình Định
595. Nguyễn Thu Giang, nguyên Phó Giám đốc Sở Tư pháp TPHCM
596. Võ Ngọc Trường; Tp. Đà Nẵng , Việt Nam
597. Nguyễn Ngọc Xuân; Phước Bửu, H Xuyên Mộc, T Bà Rịa Vũng Tàu.
598. Đỗ Duy Thịnh; Hải Phòng
599. Bùi Hoàng Đăng Khoa; Kỹ sư tin học, Sài Gòn, Việt Nam
600. Nguyen Van Hung; Avondale Heights, Melbourne – Australia
601. Lò Minh Tài; Lâm Đồng
602. Vũ Ngọc Hưng; Gia lâm, Hà nội.
603. Lê Thị Ánh Nga; 81 Ô2 Khu 1 Thi Trấn Chợ Gạo . Tiền Giang
604. Lê Thị Ngọc Hợp; 122 Phạm Văn Bạch Tp HCM
605. Nguyễn Văn Tân; Âp Mỹ Thạnh —Mỹ An —chợ mới—An Giang.
606. Lê Văn Tân; Bình Tân – Sài gòn
607. Nguyễn Kiên Trung; CHLB Đức
608. Tống Ngọc Minh Đức; Sài gòn
609. Lại Gia Định; Kỹ sư, Luật sư, New Jersey, Mỹ
610. Việt Hải; Hamburng/ Germany
611. Nguyễn Quang Kế; Nederland
612. Lê Minh Hà; Nuremberg, Bavaria, Germany
613. Chu Việt Hùng; Kỹ sư xây dựng, Hà Đông, Hà Nội
614. Nguyễn Hoài Thu – Nghệ an
615. Nguyễn Thị Thuý – Hải Phòng
616. Phạm Ngọc Long; Tp. Sài Gòn (hcm)
617. Cát Tường Đoàn; Canada
618. Quang Huy Nguyễn; 63069 Offenbach , Germany
619. Đồng Lê – Hà Nội
620. Mục sư Cao Mạnh Nhẫn; Hội thánh Tin lành Việt Nam, 2712 NW 23RD # St, OKLAHOMA CITY, OKLAHOMA 73107, USA
621. Dương Thị Hồng ; TP Tân An Tĩnh Long An
622. Trần Minh Nhật, Cựu TNLT, Lâm Đồng
623. Chu Trọng Thu; Cựu GV ĐH, Cựu chiến binh, Tp Sài Gòn
624. Trần Quốc Thái; Kon Tum, Việt Nam
625. Lê Nicole; 75013 Paris, France.
626. Nguyễn Hữu Trung; Hà Nội
627. Lê Thị Vân, ( Dân oan) Đồng Ling, Ngô Quyền, Hải Phòng
628. Ngô Thị Quyết ( Dân oan) Đồng Ling, Ngô Quyền, Hải Phòng
629. Nguyễn Thị Huyền (dân oan) Cát Bị, Ngô Quyền Hải Phòng
630. Nguyễn Phú Khánh; Nhật Bản
631. Qúach Văn Tuấn; Biên Hòa Đồng Nai
632. Lê đình Lượng. Nghệ An. Việt Nam
633. Nguyễn Công Bắc. Nghệ An. Việt Nam
634. Đinh Trọng Truyền. Nghệ An .Việt Nam
635. Phan Thị Thùy. Hà Tĩnh. Việt Nam
636. Bùi Quang Công. Hà Tĩnh. Việt Nam
637. Nguyễn Thành Huân. Nghệ An. Việt Nam
638. Nguyễn Thị Quý. Nghệ An. Việt Nam
639. Nguyễn Thường Phú. Nghệ An. Việt Nam
640. Nguyễn Văn Sỹ. Nghệ An . Việt Nam
641. Lê Văn Hùng. Nghệ An. Việt Nam
642. Định Trọng Nam. Nghệ An. Việt Nam
643. Nguyễn Văn Tài. Nghệ An. Việt Nam
644. Đing Văn Luân. Nghệ An. Việt Nam
645. Phan Văn Thành. Hà Tĩnh. Việt Nam
646. Nguyễn Thị Thanh. Hà Tĩnh. Việt Nam
647. Lê Xuân Khoa; Nguyên Gs thỉnh giảng, Đại học Johns Hopkins, Washington, DC
648. Hy Nguyen. Saint Paul, Minnesota. USA
649. Nguyễn Hữu Dũng; Quảng Nam
650. Châu Tùng Thiên; Paris / Pháp Quốc
651. Tu Thi Minh Loan; Bruxelles, Belgique
652. Phan Tấn Hải; nhà văn, California, USA
653. Genie Nguyễn Thị Ngọc Giao; Voice of Vietnamese Americans, Virginia, USA
654. Nguyễn Thanh Xuân ; TP. Đà Nẵng
655. Phạm Xuân Yêm, GSTS, Đại học Paris 6, Pháp
656. Lê Thị Minh Trang; 2529 Thoroughbred Dr. Bowling Green, KY 42104 USA
657. Nguyễn Tiến Lộc, nhà văn Vancouver, BC, Canada
658. André Menras / Hồ Cương Quyết; nhà giáo, Saigon
659. Dr. Cuong Van Pham; Westchester, CA, USA
660. Thuytu Pham; Westchester, CA, USA
661. Vo Trung; Bruxelles, Belgium
662. Nguyễn Quyền; münchen CHLB Đức.
663. Minh Duc Cao; Loeningen, Germany
664. Nguyễn Đức Thọ; Oslo, Na Uy
665. NGUYỄN HỮU SÂM, Sydney, Australia.
666. Toi Duong; Boca Raton FL ,USA
667. Elaine Trinh; Tustin, California, USA
668. Nguyễn Văn Nghiêm; Hòa Bình
669. Lương Thế Hương; Bruxelles, Vương quốc Bỉ
670. Nguyễn Văn Xuân; 14 Como Road, Greenacre – NSW 2190, Australia
671. VAN Nguyen; NYMEGEN, NETHERLANDS
672. THI Thanh Pham ; NYMEGEN , NETHERLANDS
673. Dinh NGUYEN; NYMEGEN , NETHERLANDS
674. Trần Quốc Túy; kĩ sư nghỉ hưu, Hà Nội
675. Nguyễn Nam Phong; Texas, Hoa Kỳ
676. Phạm Trần Anh; CT Phong Trào Diên Hồng Thời Đại
677. Doãn Hưng Quốc; Hội Ái Hữu Tù Nhân Chính Trị và Tôn Giáo Việt Nam
678. Vũ Hoàng Hải; Khối 8406 Nam California
679. Trần Thị Như Thủy; Pembroke, Canada
680. Tuan Dinh; Texas, USA
681. Nguyễn Thuý Hằng ; Hải Phòng
682. Lê Thanh Hương; Hải Phòng
683. Nguyễn Thị Phương Anh; Hải Phòng
684. Hồ Sỹ Phú; Thạc sỹ, kỹ sư dự án; Sài Gòn
685. Nguyễn Thị Thanh Hoa; Giáo viên; Sài Gòn
686. Minh Cận; Đà Nẵng
687. Tran Duc; USA
688. Lana Tran; Hoa Kỳ
689. Đinh Văn Quyết; Hà Nội
690. Phùng Hoài Ngọc; Thạc sỹ; An Giang
691. Hanh Nguyen; Texas; USA
692. Trần Thanh Giang; An Giang
693. Dương Triệu Vỹ; Canada
694. Nguyễn Đức Quốc; Thừa Thiên – Huế
695. Kinh Nguyen; Florida; Hoa Kỳ
696. Rev. Trung V Nguyen; Utah, Hoa Kỳ
697. Vũ Ngọc Hưng; Hà Nội
698. Nu Dinh; California, USA
699. Thiet Nguyen; Reston, Va, USA
700. Phuong Nguyen; Michigan, USA
701. Trần Thị Kim Cúc; Sài Gòn
702. Henry Phan; California, USA
703. Tran Duc Man; Michigan, USA
704. Trần Minh; Melbourne, Australia
705. Pham P. Long; California, USA
706. Phan Thị Trọng Tuyến; Pháp
707. Nguyễn Quang Trọng; Pháp
708. Nguyễn Văn Khoa; Pháp
709. Nguyễn Thị Thanh Hương; Bắc Ninh
710. Nguyễn Văn Băng, Kỹ sư; Hà Nội
711. Theresa Tran; Lansdale, PA; Hoa Kỳ
712. Sy Tran; Lansdale, PA; Hoa Kỳ
713. Lê Xuân Thư; Thanh Hoá
714. Nguyễn Hữu Viện (Triệu Lương Dân); Pháp
715. Trần Kỉnh Thành; Pháp
716. Trần Thị Thu Vân; Hoa Kỳ
717. Michelle Lai; Melbourne, Australia
718. Phạm Việt Vinh; Tập hợp Dân chủ Đa nguyên; Berlin, Đức
719. Đoàn Viết Hiệp; Paris, Pháp
720. Nguyễn Xuân Diện; Tiến sỹ; Hà Nội
721. Bùi Kim Nhung; Sài Gòn
722. Nguyễn Đình Khôi; Hội viên Hội nhà báo độc lập Việt Nam; Nghệ An
723. Huy Tong; Melbourne, Australia
724. Hoàng Thị Như Hoa; Hà Nội
725. Nguyễn Đức Phổ; Lâm Đồng
726. Nguyễn Thị Lê; Hà Nội
727. Nguyễn Ngọc Tuấn; Sài Gòn
728. Việt Dân Trí;
729. Nguyễn Thị Huệ; Đà Nẵng
730. Trương William; Texas, USA
731. Nguyễn Mạnh Thưởng; Norderstedt, Germany
732. Dương Xuân Trị; Nghệ An
733. Nguyễn Hồng Ban; Hà Tĩnh
734. Đỗ Như Ly; Kỹ sư về hưu; Sài Gòn
735. Trần Rạng; Sài Gòn
736. Dư Mạnh Tuấn; Bắc Ninh
737. Nguyen Kim Luan; Bruxelles, Bỉ
738. Vũ Thư Hiên; Pháp
739. Do Minh Duc; Texas, Hoa Kỳ
740. Lê Hoàng Trung; Patthumthani, Thailand
741. Nguyen Tram; Québec, Canada
742. Hoàng Hà; Bangkok, Thái Lan
743. Thuy-Nhien Ton-Nu; London, UK
744. Nguyen Gia Hoi; Quebec, Canada
745. Nguyễn Đỗ Thanh Phong; Sydney, Úc Châu
746. Long Nguyen; California, USA
747. Trương Quốc Phong; Khánh Hoà
748. Nguyễn Thị Huệ; Đà Nẵng
749. Dương Văn Nam; tỵ nạn; Thái Lan
750. Vinh Pham; Winnipeg MB, Canada
Cập nhật đến 7h45 ngày 20/12/2016
===============================
freenguyenvandai2015@gmail.com